Mô tả:
Máy làm mát hàng loạt thường được ghép nối với máy trộn nội bộ, máy ép đầu cuộn cao su hoặc máy xay dải cao su. Máy làm mát cao su ngâm tấm cao su vào chất lỏng, nơi nó được làm mát và sau đó khô.Các tấm sau đó được vận chuyển và xếp chồng lên bộ lạnh.
Các thông số kỹ thuật:
Parameter/mô hình | XPG- 600 | XPG- 900 |
STiếng tiểu (m/min) | ~30 | ~40 |
Độ dày tấm (mm) | 4-15 | 6-12 |
Chiều rộng của tấm (mm) | 600 | 800 |
Khả năng tối đa (kg) | 300 | 1500 |
Độ cao treo cao su (mm) | 1400 | 1400 |
Khoảng cách giữa các thanh treo (mm) | 127 | 106 |
Số lần sử dụnglàm mátquạt | 12 | 18 |
Năng lượng quạt làm mát (KW) | 0.75 | 0.75 |
Khả năng thổi quạt làm mát (m3/h) | 5300 | 5300 |
Nhiệt độ tấm cao su (oC) | ≤ 40 | ≤ 40 |
Tổng công suất (KW) | 21 | 25 |
Trọng lượng (kg) | 5500 | 7500 |
Mô tả:
Máy làm mát hàng loạt thường được ghép nối với máy trộn nội bộ, máy ép đầu cuộn cao su hoặc máy xay dải cao su. Máy làm mát cao su ngâm tấm cao su vào chất lỏng, nơi nó được làm mát và sau đó khô.Các tấm sau đó được vận chuyển và xếp chồng lên bộ lạnh.
Các thông số kỹ thuật:
Parameter/mô hình | XPG- 600 | XPG- 900 |
STiếng tiểu (m/min) | ~30 | ~40 |
Độ dày tấm (mm) | 4-15 | 6-12 |
Chiều rộng của tấm (mm) | 600 | 800 |
Khả năng tối đa (kg) | 300 | 1500 |
Độ cao treo cao su (mm) | 1400 | 1400 |
Khoảng cách giữa các thanh treo (mm) | 127 | 106 |
Số lần sử dụnglàm mátquạt | 12 | 18 |
Năng lượng quạt làm mát (KW) | 0.75 | 0.75 |
Khả năng thổi quạt làm mát (m3/h) | 5300 | 5300 |
Nhiệt độ tấm cao su (oC) | ≤ 40 | ≤ 40 |
Tổng công suất (KW) | 21 | 25 |
Trọng lượng (kg) | 5500 | 7500 |